Bình chọn poster đề tài NCKH – Giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học – Euréka 2024
NTTU – Cổng bình chọn poster đề tài nghiên cứu khoa học của Giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học – Euréka lần thứ 26 năm 2024 đã chính thức được mở. Cán bộ, giảng viên, sinh viên, học viên, nghiên cứu sinh có thể bình chọn các đề tài nghiên cứu của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
Năm nay, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành có 88 đề tài tham gia ở 13 lĩnh vực gồm: Công nghệ thực phẩm, Hóa học, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học Nông nghiệp, Sinh học, Khoa học Giáo dục, Khoa học Y – Dược, Hành chính – Pháp lý, Khoa học Xã hội, Văn hóa – Nghệ thuật, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật Công nghệ, Kinh tế.
Cán bộ, giảng viên, sinh viên, học viên, nghiên cứu sinh có thể bình chọn các đề tài nghiên cứu của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành theo các bước sau:
-
- Bước 1: Truy cập vào Website https://binhchon.khoahoctre.com.vn/ hoặc quét mã QR.
- Bước 2: Lựa chọn Lĩnh vực => Lựa chọn đề tài mà bạn quan tâm để bình chọn => Bấm bình chọn
Thời gian bình chọn từ 12g00 ngày 23/10/2024 (thứ Tư) đến 17g00 ngày 28/10/2024 (thứ Hai). Ban tổ chức cũng lưu ý, mỗi tài khoản chỉ được bình chọn cho một đề tài. TOP 10 đề tài được bình chọn nhiều nhất của mỗi lĩnh vực sẽ được đặc cách vào Vòng Bán kết 2 của Giải thưởng Sinh viên Nghiên cứu Khoa học Euréka lần thứ 26 năm 2024.
Danh sách các đề tài của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành:
STT | Tên công trình | Họ và tên tác giả/Nhóm tác giả | Lĩnh vực tham dự | Giảng viên hướng dẫn |
1 | THU NHẬN TINH BỘT KHÁNG TIÊU HÓA TỪ CHUỐI XANH VÀ ỨNG DỤNG TRONG CÔNG THỨC BÁNH QUY ÍT NĂNG LƯỢNG | Huỳnh Chương Thanh Mỹ; Nguyễn Thái Dương; Châu Bình Nhi; Dương Tú Trân; Lâm Thị Ngọc Giàu | Công nghệ thực phẩm | TS. Nguyễn Thị Vân Linh |
2 | NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BỘT THƠM | Ngô Hoàng Phúc; Nguyễn Thị Ánh Ngọc; Bùi Thanh Kiệt | Công nghệ thực phẩm | ThS. Nguyễn Mạnh Ngọc Bảo |
3 | Ứng dụng quá trình lên men lactic và sấy phun để thu nhận bột trái nhàu hòa tan khử mùi | Võ Thị Tuyết Ngân; Dương Đặng Xuân Quyên; Trần Thị Phương Thảo; Nguyễn Thị Cẩm Tiên | Công nghệ thực phẩm | ThS. Đặng Thanh Thuỷ |
4 | CHẾ PHẨM THUỐC TRỪ SÂU BB – INSECT BÌM BÌM – NEEM – TINH DẦU TRÀM TRÀ | Lê Hoàng Bảo; Ngô Lê Minh Anh ; Đoàn Lê Tấn Đạt; Nguyễn Thị Hoàng Yến | Hóa học | ThS. Nguyễn Thị Ngọc Lan |
5 | XỬ LÝ METHYL ĐỎ TRONG DUNG DỊCH NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN HUỶ QUANG XÚC TÁC DÙNG NANO BẠC ĐƯỢC TỔNG HỢP TỪ DỊCH CHIẾT LÁ ỔI | Mai Minh Tâm; Đoàn Ngọc Hân | Hóa học | TS. Triệu Quốc An |
6 | Ứng dụng hệ thống đất ngập nước dòng chảy ngầm phương đứng trong việc xử lý nước thải ao nuôi tôm khu vực Cần Giờ | Nguyễn Minh Thiên; Cao Văn Tiền; Đào Trọng Tín | Tài nguyên và Môi trường | TS. Võ Thị Diệu Hiền; ThS. Lê Thị Ngọc Châu |
7 | ỨNG DỤNG CÁC CHỦNG VI KHUẨN BACILLUS PHÂN LẬP TỪ RÁC THẢI RAU CỦ QUẢ VÀO THUỐC TRỪ SÂU SINH HỌC | Kha Hồng Yến | Hóa học | ThS. Phạm Hoàng Danh |
8 | THU HỒI DƯỢC CHẤT CORDYCEPIN TỪ GIÁ THỂ KHÔ SAU KHI THU HOẠCH ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO | Lăng Hiền Lâm | Hóa học | ThS. Phạm Hoàng Danh |
9 | Ứng dụng hệ thống màng sinh học tảo quay vòng trong việc xử lý nước thải ao nuôi tôm khu vực Cần Giờ | Lê Ngọc Quý; Huỳnh Trung Tín | Tài nguyên và Môi trường | TS. Võ Thị Diệu Hiền; ThS. Lê Thị Ngọc Châu |
10 | NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ MÔ HÌNH NƯỚC TẢO XANH TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | TRƯƠNG TRẦN TUYẾT MAI; NGUYỄN THÀNH LUÂN; NGUYỄN THỊ HỒNG PHÚC; LƯƠNG TRUNG TOÀN | Tài nguyên và Môi trường | PGS. TS. LÊ THÁI HOÀNG |
11 | Ứng dụng đậu nành nảy mầm trong công thức panna cotta không chứa lactose | Trần Thị An Bình; Võ Thị Ngọc Diễm; Châu Diễm Huỳnh; Lương Nguyễn Phi Nhựt | Công nghệ thực phẩm | ThS. Nguyễn Quốc Duy; ThS. Đặng Thanh Thuỷ |
12 | Nghiên cứu sản xuất phân bón hữu cơ từ các nguồn chất thải khác nhau của trang trại nuôi heo bằng phương pháp thủy phân hướng đến mô hình tuần hoàn kinh tế cho các trang trại nuôi heo | Huỳnh Đỗ Anh Thư; Nguyễn Thị Cẩm Hương; Nguyễn Thị Thanh Xuân | Tài nguyên và Môi trường | TS. Trà Văn Tung |
13 | Nghiên cứu môi trường sản xuất sinh khối vi tảo Chlorella Vulgaris quy mô thương mại sử dụng kết hợp phân NPK và các muối vô cơ | Đoàn Đặng Khánh Duy; Phạm Thị Trúc Mai; Nguyễn Kim Ngân; Nguyễn Phan Minh An | Tài nguyên và Môi trường | PGS. TS. Lê Thái Hoàng |
14 | Ảnh hưởng của điều kiện tiền xử lý đến chất lượng tinh dầu gừng và ứng dụng tinh dầu gừng trong bảo quản bánh mì cắt lát | Lăng Tiểu Phượng; Đinh Thị Ngọc Linh; Trần Minh Khôi | Công nghệ thực phẩm | PGS. TS. Bạch Long Giang; ThS. Nguyễn Hồng Khôi Nguyên |
15 | MÔ PHỎNG QUÁ TRÌNH CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN CHÂN KHÔNG SẢN XUẤT CÁC HOẠT CHẤT CÓ GIÁ TRỊ KINH TẾ CAO TỪ NGUYÊN LIỆU TINH DẦU SẢ JAVA (CYMBOPOGON WINTERIANUS) VIỆT NAM | Nguyễn Hoàng Luân; Hồ Lê Thanh Ân | Hóa học | ThS. Đỗ Đình Nhật |
16 | Hoàn thiện cấu trúc và khảo sát quá trình bảo quản sản phẩm tôm viên bó xôi | Võ Đặng Ngọc Tiền; Võ Ngọc Thanh Thảo | Công nghệ thực phẩm | ThS. Nguyễn Hồng Khôi Nguyên; KS. Liên Tuyết Ngân |
17 | Xác định hàm lượng polyphenol, flavonoid và hoạt tính kháng oxy hóa trong vỏ táo Malus domestica | Nguyễn Thị Kim Toàn; Phạm Nguyễn Trà Giang | Khoa học Nông nghiệp | ThS. Hoàng Thị Hồng |
18 | TRÍCH LY VÀ ĐÁNH GIÁ HÀM LƯỢNG POLYPHENOL, HOẠT TÍNH KHÁNG OXY HOÁ CỦA DỊCH CHIẾT TỪ LÁ VÀ NỤ VỐI RỪNG CAM LỘ QUẢNG TRỊ | Đinh Trần Thanh Trúc; Phạm Hoàng Ngọc An; Lê Thị Ngọc Anh; Huỳnh Anh Thy; Nguyễn Nhựt Tâm Như | Khoa học Nông nghiệp | ThS. LÊ HẢI ĐƯỜNG; DS. NGUYỄN ÁNH TUYẾT |
19 | KHẢO SÁT HOẠT TÍNH ỨC CHẾ LIPASE CỦA VỎ BƯỞI DA XANH (Citrus maxima (Burm.) Merr. – Rutaceae) | Lữ Hữu Thịnh; Lê Quốc Sang | Sinh học | ThS. LÊ THU THỦY |
20 | Đánh Giá Sự Tự Tin Vào Năng Lực Bản Thân Của Sinh Viên Khoa Dược | Lê Trịnh Ngọc Ngân Phụng; Nguyễn Viên Trúc | Khoa học Giáo dục | ThS. Lưu Thị Mỹ Ngọc |
21 | Tối ưu quy trình định lượng đồng thời hai loại thuốc kháng sinh, ba chất ức chế bơm proton và một kháng histamin trong phác đồ điều trị nhiễm trùng Helicobacter pylori bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) dùng đầu dò photodiode array (PDA) | Phạm Thị Giao Linh | Khoa học Y – Dược | ThS. Mai Thanh Nhàn |
22 | KHẢO SÁT THỰC TRẠNG KỸ THUẬT SỬ DỤNG THUỐC CÓ THIẾT BỊ HÍT ĐI KÈM VÀ MỨC ĐỘ KIỂM SOÁT HEN Ở BỆNH NHÂN HEN PHẾ QUẢN ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH | Võ Tường Vi; Nguyễn Thị Minh Châu; Cao Thị Bích Ngọc; Phạm Phương Thảo; Phạm Ngọc Phương Trâm | Khoa học Y – Dược | TS. Phạm Hồng Thắm; ThS. Nguyễn Ngọc Quý |
23 | DEVELOPMENT OF PROPOLIS GEL FOR TREATING CUTANEOUS DISEASES | Nguyễn Thị Xuân Thảo; Hoàng Phúc Lợi; Phan Thúy Thanh; Đỗ Kim Tráng | Khoa học Nông nghiệp | TS. NGUYỄN NGỌC SAO MAI |
24 | BỘT NGHỆ VÀNG LÊN MEN BỞI LACTOBACILLUS REUTERI – NGUYÊN LIỆU TIỀM NĂNG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC VẤN ĐỀ VỀ DA | Phạm Song Phi Thuyền; Phạm Đa Nguyên; Đinh Thị Hoàng Nhi; Lâm Bội Oanh; Nguyễn Thanh Ngân | Sinh học | ThS. Nguyễn Thanh Tố Nhi; ThS. Nguyễn Minh Thái |
25 | NGHIÊN CỨU TĂNG ĐỘ HÒA TAN CỦA VIÊN NÉN CANDESARTAN 8 MG TRONG HỆ PHÂN TÁN RẮN | Ngô Thị Mỹ Tiên; Đinh Hà Ly Sa; Nguyễn Bảo Nam; Lê Phương Hạnh; Trần Đức Huy | Khoa học Y – Dược | ThS. Nguyễn Thị Hoài Thương; ThS. Võ Thế Anh Tài |
26 | BÀO CHẾ KEM ĐÁNH RĂNG CHỨA CHIẾT XUẤT HẠT ĐU ĐỦ (CARICA PAPAYA L.) | Giáp Diệu Anh; Hà Ngọc Cẩm Tú; Lê Phạm Hoàng Trang | Khoa học Y – Dược | ThS. Nguyễn Thị Kim Liên |
27 | KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM VI HỌC, SƠ BỘ THÀNH PHẦN HOÁ HỌC VÀ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN, KHÁNG VIÊM TỪ RỄ TỤC ĐOẠN (DIPSACUS JAPONICUS MIQ. DIPSACEAE) | Nguyễn Thị Lê Quỳnh; Phan Thị Ngọc Huyền; Ngô Văn Phát | Khoa học Y – Dược | ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền |
28 | Xây dựng và ứng dụng quy trình định lượng đồng thời 5 hoạt chất và 6 chế phẩm dược làm giảm đau, thông mũi và trị ho trong thuốc viên đang được lưu hành trên thị trường bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Nguyễn Thùy Giang; Nguyễn Vũ Trung Anh | Khoa học Y – Dược | ThS. Nguyễn Thị Thu Thảo |
29 | Tổng hợp và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của một số dẫn xuất ester và diol từ eugenol | Nguyễn Trường Vân Anh; Nguyễn Thị Như Thảo; Lâm Bội Oanh; Huỳnh Trần Dạ Thảo | Khoa học Y – Dược | ThS. Phan Minh Hoàng; ThS. Phan Thị Thanh Thủy |
30 | Nghiên cứu về các yếu tố có thể dẫn đến thôi học của sinh viên khoa Dược Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Ngô Thúc Đạt; Lâm Huỳnh Đình Kiệt; Vũ Thúy Hiền; Nguyễn Thị Ngọc Nhi ; Phạm Bùi Thúy Vy | Khoa học Giáo dục | ThS. Phan Thị Thanh Thủy |
31 | Đánh giá hoạt tính sinh học in-vitro của phân đoạn ethyl acetat dịch chiết vỏ thân Đồng Trái Láng (Ventilago diffusa Rhamnaceae) | Lê Châu Anh; Nguyễn Khánh Duy; Lê Xuân Dương | Sinh học | TS. Phan Thiện Vy; TS. Tưởng Lâm Trường |
32 | KHẢO SÁT SƠ BỘ THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ HOẠT TÍNH KHÁNG OXY HÓA CỦA CAO CHIẾT TỪ CÂY THỒM LỒM GAI (Polygonum perfoliatum L.), THUỘC HỌ RAU RĂM (Polygonaceae) | Huỳnh Ngọc Mỹ Duyên; Nguyễn Thị Ánh Dương | Khoa học Nông nghiệp | DS. Trần Thị Ngọc Hải |
33 | PHÂN TÍCH CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN TƯƠNG TÁC THUỐC TRÊN NGƯỜI BỆNH NGOẠI TRÚ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 TẠI BÊNH VIỆN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH NĂM 2023 | Nguyễn Thị Thảo Ngân; Nguyễn Thị Ngọc Hương; Trần Anh Khoa | Khoa học Y – Dược | ThS. Trần Thị Phương Uyên; TS. Phạm Hồng Thắm |
34 | KHẢO SÁT SƠ BỘ THÀNH PHẦN HOÁ THỰC VẬT, ĐỘC TÍNH CẤP, TÁC ĐỘNG KHÁNG KHUẨN CỦA CAO CHIẾT CỦ RÁY DẠI (ALOCASIA ODORA K. KOCH. ARACEAE) | Nguyễn Ngọc Trâm; Trương Diễm Khanh; Nguyễn Thị Minh Hằng; Nguyễn Thị Thanh Hằng; Phạm Trung Trí Dũng | Khoa học Nông nghiệp | DS. Võ Thị Thu Hà |
35 | Xây dựng mô hình docking phân tử trên các đích tác động liên quan đến viêm | Bùi Long Hải; Thân Trung Hiếu; Nguyễn Tiến Đạt; Lê Hoa Hoàng Tín | Sinh học | TS. Phan Thiện Vy |
36 | BẢO HỘ QUYỀN TÁC GIẢ ĐỐI VỚI TÁC PHẨM ĐƯỢC TẠO RA BỞI TRÍ TUỆ NHÂN TẠO – MỘT SỐ GỢI MỞ CHO VIỆT NAM TỪ KINH NGHIỆM CỦA CÁC QUỐC GIA | Nguyễn Lê Anh Thư | Hành chính – Pháp lý | ThS. Nguyễn Ngọc Anh Tiên |
37 | CÂN BẰNG LỢI ÍCH CỘNG ĐỒNG TRONG BẢO HỘ QUYỀN TÁC GIẢ | Quách Hồng Diễm; Vương Hà Ngọc Hân | Hành chính – Pháp lý | ThS. Hồ Trần Bảo Trâm |
38 | QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI | Phan Thị Hồng Tím | Hành chính – Pháp lý | ThS. Trần Minh Chương |
39 | KIỂM SOÁT HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP THÔNG QUA PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU BẤT ĐỘNG SẢN – NGHIÊN CỨU PHÁP LUẬT MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI VÀ KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM | Nguyễn Anh Long | Hành chính – Pháp lý | ThS. Trần Minh Chương |
40 | PHÁP LUẬT VỀ NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO – KINH NGHIỆM CỦA THẾ GIỚI VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM | Nguyễn Ngọc Diễm My; Nguyễn Thảo My | Hành chính – Pháp lý | ThS. Nguyễn Ngọc Anh Tiên |
41 | PHÁP LUẬT VỀ AN SINH XÃ HỘI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM | Nguyễn Thùy Linh; Nguyễn Thị Ngọc Ánh | Hành chính – Pháp lý | CN. Nguyễn Thành Quí |
42 | Thừa kế tài sản ảo theo quy định của pháp luật một số nước và khuyến nghị cho Việt Nam | KIM THÀNH HOÀNG HUY; HỒ THỊ MINH QUÂN | Hành chính – Pháp lý | ThS. Nguyễn Duy Dũng |
43 | TƯƠNG LAI CỦA PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA KHOA HỌC – CÔNG NGHỆ | HÀ THỊ THU GIANG; ĐẶNG THỊ MỸ DUYÊN; ĐẶNG NGỌC ANH THƯ; NGUYỄN THỊ KIỀU THI; NGUYỄN CHÍ BẢO | Hành chính – Pháp lý | ThS. TRẦN NGUYỄN QUANG HẠ |
44 | PHÁP LUẬT VỀ BẢO MẬT DỮ LIỆU NGƯỜI LAO ĐỘNG – KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM DƯỚI GÓC NHÌN HỌC THUYẾT VỀ QUYỀN CON NGƯỜI VÀ CẤY GHÉP PHÁP LUẬT | Huỳnh Bảo Ngọc; Nguyễn Thanh Trúc; Trần Văn An | Hành chính – Pháp lý | ThS. Trần Nguyễn Quang Hạ |
45 | HẠN CHẾ SỞ HỮU CHÉO TRONG LĨNH VỰC NGÂN HÀNG THEO PHÁP LUẬT CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA VÀ KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM | Nguyễn Quốc Huy; Huỳnh Thể Phụng | Hành chính – Pháp lý | ThS. Nguyễn Ngọc Anh Tiên |
46 | Đánh giá hiệu quả ứng dụng hỗ trợ đặt phòng và dịch vụ theo nhóm tại khách sạn New World Saigon | Lê Quốc Bảo | Khoa học Xã hội | TS. Nguyễn Phước Hiền |
47 | Nghiên cứu về các sản phẩm sử dụng nguyên liệu hữu cơ trong ngành nhà hàng | Phạm Ngọc Hải | Khoa học Xã hội | ThS. Nguyễn Thanh Phong |
48 | Sức mạnh mềm Việt Nam thông qua ẩm thực –“Phở” | Dương Nhật Tuấn | Khoa học Xã hội | ThS. Võ Thành Tâm |
49 | Trí tuệ nhân tạo (AI) trong dịch vụ khách hàng ngành khách sạn | Bùi Tuấn Hùng | Khoa học Xã hội | ThS. Nguyễn Thị Chang |
50 | Phân tích vai trò của influencer (người ảnh hưởng) trong việc quảng bá nhà hàng, quán ăn | Lê Tấn Hưng | Khoa học Xã hội | ThS. Nguyễn Thanh Phong |
51 | Ứng dụng flashcard trong đào tạo nguồn nhân lực chuyên ngành Hướng dẫn viên Du lịch | Nguyễn Lê Ngọc Khôi | Văn hóa – Nghệ thuật | ThS. Võ Thành Tâm |
52 | Phát triển du lịch xanh tại Việt Nam, đối sánh với Thái Lan | Nguyễn Mai Trâm | Văn hóa – Nghệ thuật | ThS. Võ Thành Tâm |
53 | Quyền lực mềm của Trung Quốc giai đoạn 2012-2017 trong lĩnh vực văn hóa | Phạm Thị Tường Linh | Khoa học Xã hội | ThS. Võ Thành Tâm |
54 | Ứng dụng ly tre trong phát triển du lịch bền vững | Phạm Minh Trí | Khoa học Xã hội | ThS. Nguyễn Thanh Phong |
55 | ỨNG DỤNG XÉT NGHIỆM COMET KHẢO SÁT TÁC ĐỘNG CỦA DNA PHÂN MẢNH TRÊN BỆNH NHÂN VÔ SINH | Trần Võ Trúc Linh; Phạm Tấn Hưng; Huỳnh Anh Tú | Khoa học Y – Dược | ThS. Nguyễn Vân Hương; DS. Trần Thủy Tiên |
56 | Ảnh hưởng của quá trình lên men acid acetic lên hoạt tính sinh học và giá trị cảm quan của sốt dầu giấm vinaigrette từ tỏi đen | Lý Thị Quỳnh Mi; Nguyễn Huỳnh Khánh Vân; Đặng Duy Hưng; Nguyễn Ngọc Thanh Tuyền | Sinh học | TS. Đỗ Anh Duy; ThS. Nguyễn Quốc Duy |
57 | Khảo sát ảnh hưởng của các điều kiện bảo quản kết hợp nồng độ citric acid đến chất lượng củ tỏi Phan Rang (Allium sativum ssp. sativum) | Đoàn Thị Kim Phụng; Võ Thị Ngọc Nhi; Nguyễn Xuân Công | Khoa học Nông nghiệp | TS. Nguyễn Thị Nhã |
58 | KHẢO SÁT TỶ LỆ HIỆN DIỆN MỘT SỐ GENE ĐỘC LỰC CÓ Ở VI KHUẨN STREPTOCOCCUS AGALACTIAE PHÂN LẬP TỪ THAI PHỤ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | Đỗ Hoàng Thiên Ân | Sinh học | TS. VŨ QUANG HIẾU |
59 | Phát triển xét nghiệm nhanh phát hiện lúa chỉnh sửa gen bằng phương pháp khuếch đại đẳng nhiệt RPA | Võ Ngọc Trúc Giang | Sinh học | TS. Bùi Lê Minh |
60 | XÁC ĐỊNH SỰ HIỆN DIỆN CỦA TÁC NHÂN GÂY BỆNH VÀ ỨNG DỤNG LỚP PHỦ CHỨA DỊCH NUÔI CẤY VI KHUẨN LACTIC TRONG BẢO QUẢN CHUỐI SAU THU HOẠCH | Đặng Duy Hưng; Nguyễn Ngọc Thanh Tuyền; Nguyễn Huỳnh Khánh Vân; Lý Thị Quỳnh Mi; Phạm Quốc Đăng | Khoa học Nông nghiệp | TS. Đỗ Anh Duy; ThS. Nguyễn Thị Thùy Dung |
61 | ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH AUGGLNET NHẸ CHO HÌNH ẢNH SIÊU ÂM | Võ Nhật Huy; Lê Tuấn Kiệt | Công nghệ thông tin | ThS. Vương Xuân Chí |
62 | Tóm tắt văn bảng bằng mô hình Transformer | Phạm Thị Kim Loan; Thái Nguyễn Thanh Thương; Lê Thị Thanh Ngân; Ngô Thủy Tiên | Công nghệ thông tin | ThS. Phạm Đình Tài |
63 | PHÂN TÍCH HÀNH VI KHÁCH HÀNG | Nguyễn Thị Mai Giang; Châu Anh Kiệt; Bùi Dức Tài; Từ Thanh Vy | Công nghệ thông tin | ThS. Sử Nhật Hạ |
64 | PHÂN LOẠI BỆNH PHỔI TỪ HÌNH ẢNH X-QUANG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA BỆNH | Bạch Sỹ Khang; Phạm Tuấn Nghĩa; Lê Hoàng Phúc; Bùi Bá Phương | Công nghệ thông tin | TS. Hà Minh Tân |
65 | THỰC TẬP DOANH NGHIỆP ẢO | Nguyễn Thị Như Ý; Nguyễn Minh Thông; Nguyễn Thị Khánh Lâm; Trần Ngọc Bình; Lê Hồ Nhật Minh | Công nghệ thông tin | ThS. Đặng Thế Hân |
66 | TECHPLATFORM HỆ THỐNG PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG CÔNG NGHỆ | Đặng Duy Đức; Đỗ Thị Hiền Thảo | Công nghệ thông tin | ThS. Đặng Như Phú |
67 | Ứng dụng IoT và xử lý ảnh cho hệ thống trồng nấm tự động | Huỳnh Nguyễn Bảo Châu; Nguyễn Dương Thuận | Kỹ thuật Công nghệ | ThS. Trần Ngọc Huy Thịnh |
68 | Khảo sát hoạt tính ức chế enzym α-amylase và enzym lipase của cây Bóng nước (Impatiens balsamina L.) | Nguyễn Đức Hoài Nam; Bùi Thị Thanh Thủy; Văn Ngọc Diễm Quỳnh | Sinh học | ThS. Lê Thị Thu Trang |
69 | ÁP DỤNG AI VÀO NHẬN DẠNG VÀ GIÁM SÁT HƯ HỎNG ĐƯỜNG BỘ | Võ Chí Kiệt; Đỗ Tấn Phát; Trấn Văn Thắng | Công nghệ thông tin | ThS. Bùi Tiến Đức |
70 | Nghiên cứu tận dụng bã thải cây thuốc nam của nhà máy sản xuất thuốc đông y trong quy trình trồng nấm hướng đến kinh tế tuần hoàn | Nguyễn Thị Hoài Ni; Huỳnh Thị Kim Huyền; Võ Hữu Quang Duy; Huỳnh Tuấn Khanh | Tài nguyên và Môi trường | ThS. Trần Thành; ThS. Trần Hoàng Cẩm Tú |
71 | Quan hệ đối tác chiến lược toàn diện Việt Nam – Australia trong lĩnh vực đào tạo nguồn nhân lực | Lê Đức Nguyên | Khoa học Xã hội | ThS. Võ Thành Tâm |
72 | KHẢO SÁT HOẠT TÍNH ỨC CHẾ MỘT SỐ ENZYM CỦA KHỔ QUA THƯỜNG (Momordica charantia L.) VÀ KHỔ QUA RỪNG (Momordica charantia L. var abbreviata Ser.) | Dương Thị Kim Oanh; Nguyễn Duy Tân | Hóa học | ThS. LÊ THU THỦY |
73 | ELECTROSPINNING CÓ CHỨA KEO ONG ĐỂ CHỮA LÀNH VẾT THƯƠNG | Đỗ Kim Tráng; Phan Thúy Thanh | Tài nguyên và Môi trường | TS. Nguyễn Ngọc Sao Mai |
74 | KHẢO SÁT TÁC ĐỘNG KHÁNG KHUẨN CỦA CAO CHIẾT QUẢ ĐIỀU– Anacardium occidentale L., Anacardaceae | Mai Huỳnh Thảo Nhi; Trần Thị Thảo Quyên; Lê Hoàng Phúc | Hóa học | ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang |
75 | KHẢO SÁT HOẠT TÍNH CHỐNG OXY HÓA, KHÁNG VIÊM VÀ ỨC CHẾ ENZYM α-GLUCOSIDASE CỦA DỊCH CHIẾT NƯỚC LÁ TRẦU KHÔNG (Piper betle L. Piperaceae) | Phan Công Hậu; Vũ Lê Ngọc Minh; Lê Hoàng Kim Ngân; Vũ Khánh Ngân; Nguyễn Đăng Hương Nhi | Hóa học | ThS. Phan Thị Thanh Thủy |
76 | Khảo sát thành phần hoá học phân đoạn ethyl acetat của vỏ thân Đồng Trái Láng Ventilago diffusa | Đinh Lê Hồng Yến Nhung; Phạm Thị Thu Hiền | Hóa học | TS. Phan Thiện Vy; TS. Tưởng Lâm Trường |
77 | Phát triển du lịch mạo hiểm tại hố sụt Kong, Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình: Hướng tới bền vững và an toàn | Võ Hoàng Phi | Văn hóa – Nghệ thuật | ThS. Trương Phúc Hải |
78 | Nghiên cứu hoạt tính kháng viêm thân Bạch chỉ nam (Millettia pulchra Kurz. Fabaceae) | Hoàng Thị Thanh Hằng; Ngô Phạm Thúy Hằng; Phan Ngọc Quế Thanh | Hóa học | TS. Phan Thiện Vy; TS. Võ Thanh Hóa |
79 | Quan điểm của giới trẻ và thực trạng an toàn vệ sinh thực phẩm trong tiêu dùng thực phẩm thời thượng: Trường hợp điển hình cho trà sữa | Nguyễn Thị Thanh Tú | Khoa học Xã hội | ThS. Trần Hoàng Cẩm Tú; ThS. Trần Thành |
80 | Đối chiếu hệ thống chữ viết Hangul và chữ Quốc ngữ: Lịch sử và phát triển | Trần Minh Quang; Trần Song Hải Yến | Văn hóa – Nghệ thuật | ThS. Lê Đỗ Uyên |
81 | TOWARDS THE SUSTAINABILITY: FACTORS INFLUENCING GEN Z’S BEHAVIORS OF GREEN TOURISM IN VIETNAM | Văn Hữu Đạt; Trần Thu Phương | Kinh tế | ThS. Võ Vương Bách |
82 | THIẾT KẾ, CHẾ TẠO THIẾT BỊ HỖ TRỢ TẬP ĐI CHO BỆNH NHÂN SAU DI CHỨNG LIỆT TỨ CHI | NGUYỄN THIỆN LUẬN; Trần Việt Sơn | Kỹ thuật Công nghệ | ThS. Đỗ Khoa Bình |
83 | Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận rủi ro tài chính của các bạn trẻ sinh sống tại Thành phố Hồ Chí Minh | Bùi Thị Yến Linh; Lê Thị Phương Trâm; Ngô Tường Vy | Kinh tế | TS. Phan Bùi Gia Thủy |
84 | Nghiên cứu ý định đầu tư tài chính của thế hệ Gen Z: tình huống tại Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | Lê Trần Khải Anh | Kinh tế | TS. Phan Bùi Gia Thủy |
85 | Ảnh hưởng của đặc điểm của công ty đến tính thanh khoản cổ phiếu niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM | Dương Thúy Duy | Kinh tế | TS. Phan Bùi Gia Thủy |
86 | Ảnh hưởng của dịch bệnh COVID-19 đến mối quan hệ giữa sức khỏe tinh thần và rối loạn nhân cách của các bạn trẻ tại Thành Phố Hồ Chí Minh | Huỳnh Y Huỳnh; Lê Thị Phương Trâm; Trần Lê Quốc Trường; Bùi Thị Yến Linh | Khoa học Giáo dục | TS. Phan Bùi Gia Thủy |
87 | Đặc điểm và ảnh hưởng của người đánh giá sản phẩm trực tuyến tác động đến ý định tiêu dùng của giới trẻ | Huỳnh Ngọc Mến; Lê Trần Khải Anh | Kinh tế | TS. Phan Bùi Gia Thủy |
88 | XÂY DỰNG CÔNG THỨC GEL LÀM SÁNG DA TỪ CHIẾT XUẤT KHỔ QUA (Momordica charantia L.) VÀ TÍA TÔ (Perilla frutescens L.) | Phạm Trần Minh Thư; Lê Thị Thùy Dương; Đỗ Thanh Thúy | Khoa học Y – Dược | TS. Võ Thị Ngọc Mỹ; DS. Nguyễn Thanh Nga |
Thực hiện: Hồng Quang